Khi du lịch đến Trung Quốc, việc sử dụng ngôn ngữ địa phương để chào hỏi sẽ tạo ra ấn tượng tích cực với người dân. Vì vậy, du khách quốc tế nên học vài câu chào hỏi thông dụng để tương tác với cộng đồng địa phương.
Từ vựng tiếngTrung giao tiếp
旅行 (Lǚxíng): Du lịch.
旅馆 (Lǚguǎn): Khách sạn.
空房 (kōngfáng): Phòng trống.
单人间 (dān rénjiān): Phòng đơn.
双人间 (shuāng rénjiān): Phòng đôi.
多人间 (duō rénjiān): Phòng nhiều người.
空调 (kòngtiáo): Điều hòa.
餐厅 (cāntīng): Nhà ăn.
客房服务 (kèfáng fúwù): Dịch vụ phòng.
钥匙 (yàoshi): Chìa khóa.
Mẫu câu giao tiếp chào hỏi
你好吗?
Nǐ hǎo ma?
Cậu có khỏe không?
见 到 你 真 高兴.
Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng.
Rất vui được gặp bạn.
见 到 你 我也 很 高 兴。
Jiàndào nǐ wǒ yě hěn gāoxì.
Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
Bài viết mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.
- Tăng giảm tiếng Trung là gì
- Đại bàng tiếng Anh là gì
- Bộ lục giác tiếng Trung là gì
- Kẹp bướm tiếng Anh là gì
- Nhân vật chính diện tiếng Anh là gì
- Thạch rau câu tiếng Trung là gì
- Xuất hàng tiếng Trung là gì
- 8/3 là ngày gì
- Sửa chữa tiếng Nhật là gì
- Medical ward là gì
- Lịch để bàn tiếng Anh là gì
- Các cụm từ tiếng Anh về thời trang
- Fan hâm mộ tiếng Trung là gì
- Branded product là gì
- Tuổi trẻ của tôi tiếng Anh là gì
- Grill là gì