Khoa nội tiếng Anh là gì

Khoa nội trong tiếng Anh được gọi là “internal medicine,” phiên âm là ɪnˌtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sən. Đây là một phân ngành trong lĩnh vực y khoa chuyên về việc ngăn ngừa, chẩn đoán và điều trị các bệnh liên quan đến cơ quan nội tạng trong cơ thể con người.

khoa noi tieng anh la gi

Khoa nội tiếng Anh là internal medicine, phiên âm là /ɪnˌtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sən/. Khoa nội cung cấp các dịch vụ khám sức khỏe tổng quát cũng như chẩn đoán và điều trị các bệnh như là tim mạch, thần kinh, tiêu hóa, hô hấp.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến khoa nội.

Cardiology /ˌkɑː.diˈɒl.ə.ɡi/: Khoa tim.

Hematology /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/: Khoa huyết học.

Gynecology /ˌɡaɪ.nəˈkɒl.ə.dʒi/: Phụ khoa.

Immunology /ˌɪm.jəˈnɒl.ə.dʒi/: Miễn dịch học.

Odontology /ˌɒd.ɒnˈtɒl.ə.dʒi/: Khoa răng.

Traumatology /,trɔ:mə’tɔlədʤi/: Khoa chấn thương.

Orthopedics /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks/: Khoa chỉnh hình.

Dietetics /ˌdaɪ.əˈtet.ɪks/: Khoa dinh dưỡng.

Dermatology /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi/: Chuyên khoa da liễu.

Endocrinology /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/: Khoa nội tiết.

Gastroenterology /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/: Khoa tiêu hóa.

Một số mẫu câu tiếng Anh về khoa nội.

I am a board certified doctor of internal medicine.

Tôi là bác sĩ nội khoa được chứng nhận.

She used to be an excellent internal medicine doctor.

Cô ấy từng là một bác sĩ khoa nội xuất sắc.

Internal medicine is also a specialty within clinical pharmacy.

Nội khoa cũng là một chuyên khoa trong ngành dược lâm sàng.

He trained in internal medicine and surgery at Bellevue Hospital in New York City.

Ông được đào tạo về nội khoa và phẫu thuật tại bệnh viện Bellevue ở Thành phố New York.

Bài viết khoa nội tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339