Đại bàng tiếng Anh là gì

Đại bàng trong tiếng Anh được gọi là “eagle,” được phiên âm là ˈiːgl. Đại bàng là một loài chim săn mồi lớn thuộc bộ ưng, chúng thường sinh sống ở những vùng có địa hình cao và rừng nguyên sinh.

dai bang tieng anh la gi

Đại bàng tiếng Anh là eagle, phiên âm là ˈiːgl. Đại bàng là loài chim lớn và hung dữ, thường làm tổ trên núi hoặc cây cao.

Đại bàng có một bộ móng sắc nhọn giúp chúng có thể tha mồi một cách dễ dàng, thậm chí là cả những con mồi lớn. Cái mỏ của đại bàng cũng là một vũ khí đáng gờm mà nó sử dụng để săn mồi.

Đại bàng là loài chim săn mồi giỏi, thường được thợ săn nuôi và huấn luyện để bắt mồi. Ngoài ra, chúng còn là biểu tượng cho sức mạnh và lòng dũng cảm, tầm nhìn xa và sự bất tử.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến đại bàng.

The eagle’s body is not too big but very strong and agile.

Thân hình đại bàng không quá lớn nhưng rất khỏe và nhanh nhẹn.SGV, đại bàng tiếng Anh là gì

In the face of all dangers, the eagle never falters.

Đối mặt với mọi nguy hiểm, đại bàng chưa bao giờ chùn bước.

Eagles are always ready to castrate with a ferocious look.

Đại bàng luôn sẵn sàng chiến đấu với vẻ ngoài đầy hung tợn.

The eagle’s beak is long and very hard.

Mỏ đại bàng dài và rất cứng.

Eagles are considered to be very strong and mighty. Thus, It became the military symbol of many capitalist and monarchy countries.

Đại bàng được đánh giá là loài rất khỏe và dũng mãnh. Vì vậy, nó trở thành biểu tượng quân sự của nhiều nước tư bản và quân chủ.

According to Greek mythology, the Greeks considered the eagle as a symbol of Zeus.

Theo thần thoại Hy Lạp, người Hy Lạp coi đại bàng là biểu tượng của thần Zeus.

Bài viết đại bàng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.

5/5 - (295 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339