Tuổi trẻ của tôi tiếng Anh là gì

Tuổi trẻ của tôi trong tiếng Anh là “My youth,” phiên âm là /maɪ/ /juːθ/. Đó là thời kỳ xuân xanh, nơi ta khám phá, chơi đùa, nghỉ ngơi và thậm chí có thể hưởng thụ một cách vô tư. Nhưng liệu có điều gì đặc biệt, cái gì đó nổi bật hơn không?

tuoi tre cua toi tieng anh la gi

Tuổi trẻ của tôi tiếng Anh là My youth, phiên âm là /maɪ/ /juːθ/. Tuổi trẻ của tôi là dấn thân, là đam mê và quyết tâm dùng sức trẻ của mình để thể hiện sự năng động của bản thân, với ước muốn mang đến tiếng cười cho những cười kém may mắn.

Từ vựng tiếng Anh về tuổi trẻ:

Youth /juːθ/ ( n ): tuổi trẻ

Friendship /ˈfrend.ʃɪp/ ( n ): tình bạn

Classroom /ˈklæs.rʊm/ ( n ): phòng học

Classmate /ˈklæs.meɪt/ ( n ): bạn cùng lớp

Boyfriend /ˈbɔɪ.frend/ ( n ): bạn trai

Girlfriend /ˈɡɝːl.frend/ ( n ): bạn gái

Dream /driːm/ ( n ): ước mơ

Passion /ˈpæʃ.ən/ ( n ): đam mê

Enthusiasm /ɪnˈθuː.zi.æz.əm/ ( n ): nhiệt huyết

Determined /dɪˈtɝː.mɪnd/ ( n ): quyết tâm

Innocent /ˈɪn.ə.sənt/ ( adj ): ngây thơ

Stubborn /ˈstʌb.ɚn/ ( adj ): bướng bỉnh

Memory /ˈmem.ər.i/ ( n ): kỉ niệm

Những câu nói hay tiếng Anh về tuổi trẻ:

The youth is the hope of future.

Tuổi trẻ là hy vọng của tương lai.

It is better to be young in your failures than old in your successes.

Điều tốt đẹp nhất là vấp ngã khi bạn còn trẻ và thành công khi bạn đã về già.

A kiss makes the heart young again and wipes out the years.

Một nụ hôn làm trái tim trẻ lại và xóa bỏ mọi đau đớn trong những năm qua.

Youth is the pollen that blows through the sky, and does not ask why.

Tuổi trẻ là phấn hoa bay khắp bầu trời, và đừng bao giờ hỏi tại sao.

The old believe everything, the middle-aged suspect everything, the young know everything.

Người già tin tất cả mọi thứ, người trung niên nghi ngờ mọi thứ và người trẻ thì biết tất cả mọi điều.

Bài viết tuổi trẻ của tôi tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339