Tummy, được phiên âm là /ˈtʌm.i/, là cụm từ tiếng Anh chỉ dạ dày, một trong những bộ phận của hệ tiêu hóa thực hiện hai chức năng chính, bao gồm nghiền cơ học thức ăn và thấm dịch vị, cũng như phân huỷ thức ăn thông qua hệ enzyme tiêu hóa trong dịch vị.
Tummy phiên âm /ˈtʌm.i/ là dạ dày, đoạn phình ra của ống tiêu hóa giống hình chữ J, một tạng trong phúc mạc nằm ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang ở vùng thượng vị và ô dưới hoành trái. Phía trên nối với thực quản qua lỗ tâm vị, phía dưới nối tá tràng qua lỗ môn vị.
Một số từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể người.
Bone /bəʊn/: Xương.
Appendix /əˈpen.dɪks/: Ruột thừa.
Bladder /ˈblæd.ər/: Bàng quang.
Spleen /spliːn/: Lá lách.
Tummy là gì, SGVSkin /skɪn/: Da.
Brain /breɪn/: Não.
Spinal cord /spaɪn kɔːd/: Dây thần kinh.
Throat /θrəʊt/: Họng, cuống họng.
Windpipe /ˈwɪnd.paɪp/: Khí quản.
Esophagus /ɪˈsɒf.ə.gəs/: Thực quản.
Muscle /ˈmʌs.ļ/: Bắp thịt, cơ lưng.
Lung /lʌŋ/: Phổi.
Heart /hɑːt/: Tim.
Liver /ˈlɪv.əʳ/: Gan.
Stomach /ˈstʌm.ək/: Dạ dày.
Intestines /ɪnˈtes.tɪns/: Ruột.
Vein /veɪn/: Tĩnh mạch ven.
Artery /ˈɑː.tər.i/: Động mạch.
Kidney /ˈkɪd.ni/: Cật.
Pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/: Tuyến tụy.
Bài viết tummy là gì được tồng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.
- Mụn nhọt tiếng Trung là gì
- Người yêu tiếng Trung là gì
- Bộ Công an tiếng Anh là gì
- 20/10 là ngày gì
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch
- Tăng giảm tiếng Trung là gì
- Đại bàng tiếng Anh là gì
- Bộ lục giác tiếng Trung là gì
- Kẹp bướm tiếng Anh là gì
- Nhân vật chính diện tiếng Anh là gì
- Thạch rau câu tiếng Trung là gì
- Xuất hàng tiếng Trung là gì
- 8/3 là ngày gì
- Sửa chữa tiếng Nhật là gì
- Medical ward là gì
- Lịch để bàn tiếng Anh là gì