Mụn nhọt trong tiếng Trung được gọi là “粉刺” (fěncì). Mụn nhọt là một khối viêm cấp tính, được gây ra bởi sự xâm nhập của liên cầu hoặc tụ cầu, tạo ra những khối trắng có mủ ở giữa, gây đau đớn và khó chịu, thường đi kèm với tình trạng viêm nhiễm và sốt.
Mụn nhọt triếng Trung là 粉刺 (fěncì), là tình trạng nhiễm trùng ở các nang lông sau đó tổn thương viêm lan rộng ra xung quanh. Các tổn thương to dần lên trong 2 đến 4 ngày.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến mụn nhọt.
脓 (nóng): Mủ.
去痛片 (qùtòngpiàn): Thuốc giảm đau.
疥疮 (jièchuāng): Mụn ghẻ.
发炎 (fāyán): Bị viêm.
出疹子 (chūzhěnzi): Nổi ban đỏ.
黑头 (hēitóu): Mụn đầu đen.SGV, Mụn nhọt tiếng Trung là gì
痘痘 (dòudòu): Nổi mụn.
痂子 (jiāzi): Vảy mụn.
瘊子 (hóuzi): Mụn cóc.
疱疹 (pàozhěn): Mụn nước.
毒疮 (dúchuāng): Mụn độc.
Một số câu tiếng Trung liên quan đến mụn nhọt.
看我干啥,我脸上没花,只有痘痘。
Kàn wǒ gàn shà, wǒ liǎn shàng méi huā, zhǐyǒu dòu dòu.
Nhìn mặt tôi làm gì, trên mặt tôi không có hoa, chỉ có mụn thôi.
现在什么都是全面发展,就连我的痘痘也是。
Xiànzài shénme dōu shì quánmiàn fāzhǎn, jiù lián wǒ de dòu dòu yěshì.
Bây giờ mọi thứ đều phát triển toàn diện, ngay cả mụn của tôi cũng vậy.
Bài viết mụn nhọt tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.
- Người yêu tiếng Trung là gì
- Bộ Công an tiếng Anh là gì
- 20/10 là ngày gì
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch
- Tăng giảm tiếng Trung là gì
- Đại bàng tiếng Anh là gì
- Bộ lục giác tiếng Trung là gì
- Kẹp bướm tiếng Anh là gì
- Nhân vật chính diện tiếng Anh là gì
- Thạch rau câu tiếng Trung là gì
- Xuất hàng tiếng Trung là gì
- 8/3 là ngày gì
- Sửa chữa tiếng Nhật là gì
- Medical ward là gì
- Lịch để bàn tiếng Anh là gì
- Các cụm từ tiếng Anh về thời trang