Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Nhật

Chanel, Hermes, Dior… đều là những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới. Trên tiếng Nhật, tên các thương hiệu này thường được đọc gần với cách phát âm gốc tiếng Pháp, nhưng có thể có sự biến đổi theo ngữ cảnh và cách phổ biến trong ngôn ngữ.

ten cac thuong hieu noi tieng bang tieng nhat

Chanel, Hermes, Dior, LV….. đều không phải là những thương hiệu xa lạ với mọi người. Trong tiếng Nhật các thương hiệu này được đọc như thế nào.

Các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Nhật.

シャネル (shaneru): Chanel.

グッチ (gucchi): Gucci.

Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Nhật, sgvディオール (dioru): Dior.

エルメス (erumesu): Hermes.

ナイキ (naiki): Nike.

ルイヴィトン (ruiviton): Louis Vuitton.

プラダ (purada): Prada.

バーバリー (babari): Burberry.

フェンディ (fendei): Fendi.

アルマーニ (arumani): Armani.

アディダス (adidasu): Adidas.

ビー・エム・ダブリュー (bi-emu-daburyu): BMW.

メルセデス・ベンツ (merusedesu-bentsu): Mercedes Benz.

ランボルギーニ (ranborugini): Lamborghini.

グーグル (guguru): Google.

アマゾン (amazon): Amazon.

ロールスロイス (rorusuroisu): Rolls Royce

Bài viết Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339