Tên các loại phòng trong nhà bằng tiếng Trung

Bạn có biết cách gọi các loại phòng trong nhà như phòng khách, phòng ngủ bằng tiếng Trung chưa? Từ vựng về các loại phòng trong nhà bằng tiếng Trung.

ten cac loai phong trong nha bang tieng trung

Từ vựng về tên các loại phòng trong nhà bằng tiếng Trung như phòng khách 客厅 [kètīng], phòng ăn 参室 [cānshì].

Một số từ vựng về tên các loại phòng trong nhà bằng tiếng Trung:

起居室 [qǐjūshì]: Phòng sinh hoạt.

书房 [shūfáng]: Phòng đọc sách/ làm việc.

厨房 [chúfáng]: Nhà bếp.

参室 [cānshì]: Phòng ăn.

客厅 [kètīng]: Phòng khách.

阳台 [yángtái]: Ban công.

花园 [huāyuán]: Hoa viên.

储藏室 [chǔcángshì]: Kho/ phòng chứa đồ.

卫生间 [wèishēngjiān]: Phòng vệ sinh.

卧室 [wòshì]: Phòng ngủ.

浴室 [yùshì]: Phòng tắm.

车库 [chēkù]: Gara.

院子 [yuànzi]: Sân.

庭院 [tíngyuàn]: Sân trước.

后院 [hòuyuàn]: Sân sau.

地下室 [dìxiàshì]: Tầng hầm.

草坪 [cǎopíng]: Thảm cỏ.

鱼池 [yúchí]: Bể cá.

Bài viết tên các loại phòng trong nhà bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339