Nhảy trong tiếng Anh được gọi là Dance, phiên âm là /dæns/. Đây là một dạng nghệ thuật chủ yếu dùng để biểu diễn như múa ballet hoặc múa theo nhịp điệu.
Nhảy tiếng Anh là Dance, phiên âm là /dæns/. Nhảy là một loại hình nghệ thuật biểu diễn bao gồm các chuỗi chuyển động của con người được chọn lọc có chủ đích. Ngoài ra, còn có nghĩa là khiêu vũ, nhảy múa,…Hoạt động nhảy múa có thể được phân loại và mô tả theo vũ đạo của nó.
Các hình thức vận động khác của con người đôi khi được cho là có chất lượng giống như nhảy múa như: võ thuật, thể dục, cổ vũ sự kiện, bơi đồng bộ, diễu hành duyệt binh và nhiều hình thức điền kinh khác.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến nhảy:
March /mɑːrtʃ/ ( n ): diễu hành
Tempo /ˈtem.poʊ/ ( n ): nhịp điệu
Stretch /stretʃ/ ( v ): duỗi ( tay, chân )
Jump /dʒʌmp/ ( v ): nhảy
Hop /hɑːp/ ( v ): nhảy nhún một chân
Leap /liːp/ ( v ): nhảy cao lên về phía trước
Một số mẫu câu liên quan đến nhảy:
Everyone was looking at them dance cheek to cheek.
Mọi người nhìn họ nhảy má kề má.
Those two danced the night away.
Hai người đó đã nhảy suốt đêm.
They like burning up the dance floor.
Họ muốn đốt cháy sàn nhảy này.
She had a slow dance with John.
Cô ấy đã nhảy một điệu nhảy chậm với John.
Dancing is an incredibly energizing way to work out.
Khiêu vũ là cách tập thể dục mang lại cho bạn nhiều năng lượng.
Vietnamese youth loves hitting the club to dance.
Giới trẻ Việt Nam thích đến hộp đêm để nhảy.
Bài viết nhảy tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.
Tìm hiểu thêm: