Bệnh nhân tiếng Nhật

“Bệnh nhân” trong tiếng Nhật là “byounin” (病人). Đây là những người cần sự chăm sóc về sức khỏe hoặc tinh thần. Họ nhận được điều trị từ các bác sĩ, y tá, nha sĩ hoặc nhà tâm lý học.

benh nhan tieng nhat

Bệnh nhân tiếng Nhật là byounin (病人).

Câu ví dụ về từ byounin (病人).

看護者は病人の世話尾する。

Kangosha wa byounin no sewa o suru.

Y tá chăm sóc cho các bệnh nhân.

Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh:

Byouki (病院): Bệnh.

Kaze (風邪): Cảm cúm.

Densenbyou (伝染病): Bệnh truyền nhiễm.

Haien (肺炎): Viêm phổi.

Kikanshien (気管支炎): Viêm phế quản.

Mouchouen (盲腸炎): Viêm ruột thừa.

Daichouen (大腸炎): Viêm đại tràng.

B kanen (B肝炎): Viêm gan B.

Eizu (エイズ): Bệnh AIDS.

Kekkaku (結核): Ho lao.

Kan (がん): Ung thư.

Zensoku (喘息): Hen suyễn.

Seki (咳): Ho.

Koukestuastu (高血圧): Huyết áp cao.

Tounyoubyou (糖尿病): Bệnh tiểu đường.

Shinzoubyou (心臓病): Bệnh tim.

Utsubyou (うつ病): Bệnh trầm cảm.

Bài viết bệnh nhân tiếng Nhật được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.

5/5 - (140 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339