Tiêm thuốc trong tiếng Nhật được gọi là 注射-ちゅうしゃ, là một phương pháp kỹ thuật để cung cấp thuốc vào cơ thể bằng cách tiêm, tức là việc đưa thuốc vào cơ thể thông qua một tuyến đường khác ngoài đường tiêu hóa.
Tiêm thuốc tiếng Nhật là 注射-ちゅうしゃ, đọc là chuusha.
Tiêm là hành động đưa chất lỏng, đặc biệt là thuốc vào cơ thể người bằng cách sử dụng kim tiêm (thường là kim tiêm dưới da) và kim ống tiêm.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tiêm thuốc:
お薬(おくすり-okushuri):Quầy thuốc ( trong bệnh viện)
薬局(やっきょく-yakkyoku):Hiệu thuốc
先生(せんせい-sensei): Bác sĩ
医者(いしゃ-isha): Bác sĩ
歯医者さん(はいしゃさん-haishaasan):Nha sĩ
患者(かんじゃ-kanja):Bệnh nhân
介護(かいご-kaigo):Điều dưỡng
看護者(かんごしゃ-kangosha):Y tá
受付(うけつけ-ukestuke):Lễ tân
Một số câu tiếng Nhật liên quan đến tiêm thuốc:
子供の健康を守るために薬を注射する
Kodomo no kenko o mamoru tame ni kusuri o chūsha suru
tiêm thuốc để bảo vệ sức khoẻ cho trẻ
医師の処方に従って正しい用量で薬を投与してください
Ishi no shoho ni shitagatte tadashii yoryoo de kusuri o toyo shite kudasai
Nên tiêm thuốc đủ liều lượng theo quy định của bác sĩ
彼女は薬を注射するたびに目を閉じてパニックにならないようにします
Kanojo wa kusuri o chuusha suru tabi ni mewotojite panikku ni naranai yo ni shimasu
mỗi lần tiêm thuốc cô ấy đều nhắm chặt mắt cho đỡ sợ hãi
医者は私わたしにペニシリンの注射ちゅうしゃをした。
Isha wa watashi watashi ni penishirin no chuu uchi yuushawoshita.
Bác sĩ đã tiêm cho tôi một mũi penicillin.
Bài viết tiêm thuốc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.
- Bảo hành tiếng Nhật là gì
- Trồng hoa tiếng Nhật là gì
- Tiếng Nhật chuyên ngành Đông y
- Hội thoại đơn giản bằng tiếng Nhật
- Tốc độ tăng trưởng âm là gì
- Màu xanh ngọc tiếng Anh là gì
- Growth rate là gì
- Nhân vật quan trọng tiếng Anh là gì
- Tên sản phẩm tiếng Anh là gì
- Công khai mối quan hệ tiếng Anh là gì
- Biến đổi khí hậu tiếng Anh là gì
- Em gái tiếng Nhật là gì
- Lễ mở bán tiếng Anh là gì
- CCTV là gì