Mụn nhọt trong tiếng Nhật được gọi là “嚢胞” (nōhō), là hiện tượng viêm nhiễm da do sự quá hoạt động của tuyến bã nhờn, sự thay đổi trong quá trình sừng hóa của nang lông, và vi khuẩn đóng vai trò trực tiếp trong quá trình hình thành mụn nhọt.
Mụn nhọt tiếng Nhật là 嚢胞, phiên âm hiragana là のうほう, đọc là nou hou.
Mụn nhọt là tình trạng nhiễm trùng ở các nang lông sau đó làm tổn thương và lan rộng ra các vùng xung quanh.
Mụn nhọt có thể do những nguyên nhân như là thay đổi hormoon trong quá trình dậy thì hoặc do mặt quần áo chà xát vào da như áo cổ lọ, miếng đệm vai, mũ bảo hiểm,..
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mụn nhọt:
肌(はだ): da
皮膚(ひふ): da liễu
肌ドラブル: các vấn đế về da
アレルギー: dị ứng
アトピー精皮膚炎(アトピーせいひふえん): viêm da dị ứng
痒い(かゆい): ngứa
膿む(うむ): loét
腫れる(はれる): sưng tấy
潰瘍(かいよう): chỗ viêm loét
水虫(みずむし): nấm da
皮膚炎(ひふえん): viêm da
瘢痕(はんこん): vết sẹo
膿瘍(のうよう): mụn có mủ
打撲(だぼく): vết thâm tím
被れ(かぶれ): nổi mẩn
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến mụn nhọt:
嚢胞というのは風船みたいなものです。
Nouhou to iu no wa fuuen mutaina monodesu.
Mụn nhọt giống như một quả bóng bay.
嚢胞の原因は毛包炎です。
Nouhou no genin wa mouhouen desu.
Nguyên nhân gây ra mụn nhọt là viêm nang lông.
嚢胞が出る場合は、皮膚科に行って診察を受けたほうがいい。
Nouhou ga deru baai wa, pibuka ni itte shinsatsu o uketa hougaii.
Trong trường hợp bị nổi mụn nhọt, bạn nên đến bác sĩ da liễu để khám.
Bài viết mụn nhọt tiếng nhật là gì được tổng hợp bởi Metropolethuthiemvn.com.
Tìm hiểu thêm: