Cúc họa mi trong tiếng Nhật là “marīgōrudo” (マリーゴールド). Đây là loài hoa nhỏ thuộc họ cúc Asteraceae, thường mọc hoang, có cánh hoa màu trắng xinh xắn bao quanh nhụy vàng tươi, tạo hình dạng nan hoa rực rỡ.
Cúc họa mi tiếng Nhật là marīgōrudo (マリーゴールド). Cúc họa mi là loài hoa nhỏ thuộc họ cúc Asteraceae.
Cúc họa mi thường mọc hoang, có những cánh trắng ngần, từ giữa tỏa ra như hình nan hoa bao quanh nhụy vàng tươi.
Ở Anh thì cúc họa mi còn được gọi là hoa của trẻ em. Trẻ em thường thích hái hoa cúc họa mi để kết thành bó hay xâu thành chuỗi.
Hoa nở cùng với ánh sáng ban mai rồi khép lại những cánh trắng khi chiều buông xuống.
Một số từ vựng về màu sắc của cúc họa mi bằng tiếng Nhật.
Shiroi hinagiku (白いヒナギク): Cúc họa mi trắng.
Hinagiku kiiro (ヒナギク黄色): Cúc họa mi vàng.
Murasakiiro no hinagiku (紫色のヒナギク): Cúc họa mi tím.
Pinku no hinagiku (ピンクのヒナギク): Cúc họa mi hồng.
Akai hinagiku (赤いヒナギク): Cúc họa mi đỏ.
Một số mẫu câu nói về cúc họa mi bằng tiếng Nhật.
菊美は太陽のときだけ新鮮。
Kikumi wa taiyō no toki dake shinsen.
Cúc họa mi chỉ tươi tắn khi có ánh mặt trời.
菊は、太陽に気づくたびに咲き、夜はなだめます。
Kiku wa, taiyō ni kidzuku tabi ni saki, yoru wa nadamemasu.
Cúc họa mi khoe sắc mỗi khi nhận thấy ánh mặt trời, rồi lại ủ rũ khi đêm xuống.
棚の上に放射状に美しい薄い翼で咲くヒナギク。
Tana no ue ni hōshajō ni utsukushī usui tsubasa de saku hinagiku.
Cúc họa mi nở cánh mỏng xinh rạng rỡ bên thềm.
Bài viết cúc họa mi tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Metropolethuthiemvn.com.
Tìm hiểu thêm: