Bộ ấm chén tiếng Trung

Bộ ấm chén trong tiếng Trung gọi là “一个茶壶” (/yígè cháhú/). Đây là bộ dụng cụ dùng để pha trà, chứa nước hoặc các đồ uống khác. Bộ này bao gồm ấm có nắp kín và vòi rót, cùng với các chén có miệng rộng, thường có thể tích chứa nước nhỏ.

bo am chen tieng trung

Bộ ấm chén tiếng Trung là 一个茶壶 (yígè cháhú), là bộ vật dụng dùng để pha trà, đựng nước hoặc các đồ uống khác. Bao gồm ấm có nắp kín, có vòi để rót và chén có miệng hở để dễ dàng đưa nước vào miệng, thể tích chứa thường nhỏ hơn ấm, thường được làm bằng men sứ và có nhiều mẫu mã khác nhau.

Một số từ vựng liên quan đến đồ dùng trong gia đình bằng tiếng Trung.

电饭锅 (diànfànguō): Nồi cơm điện.

冰箱 (bīngxiāng): Tủ lạnh.

饮水机 (yǐnshuǐjī): Bình đựng nước.

煤气炉 (méiqìlú): Bếp ga.

油烟机 (yóuyānjī): Quạt thông gió.

锅 (guō): Nồi.

平锅 (píngguō): Chảo.

菜板 (càibǎn): Tấm thớt.

菜刀 (càidāo): Con dao.

餐具 (cānjù): Chén bát.

盘子 (pánzi): Cái mâm.

碟子 (diézi): Cái dĩa.

筷子 (kuàizi): Đũa.

勺子 (sháozi): Muỗng.

洗衣机 (xǐyījī): Máy giặt.

台灯 (táidēng): Đèn bàn.

Bài viết bộ ấm chén tiếng Trung được tổng hợp bởi Metropolethuthiemvn.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339