“Khí tượng” trong tiếng Trung là “气象” (Qìxiàng), là một môn khoa học nghiên cứu về khí quyển, nhằm theo dõi và dự báo thời tiết cho các hiện tượng thời tiết quan sát được và được giải thích bằng các nguyên lý trong lĩnh vực khí tượng học.
Khí tượng tiếng Trung là 气象 (Qìxiàng) là khoa học nghiên cứu các quá trình và các hiện tượng của khí quyển. Các yếu tố khí tượng chủ yếu bao gồm nhiệt độ, khí áp, độ ẩm, gió, mây, mưa. Chúng luôn biến động theo thời gian và không gian.
Những từ vựng tiếng Trung liên quan đến khí tượng:
气压计 (qìyā jì): Khí áp kế.
温度计 (wēndùjì): Nhiệt kế.
华氏 (huáshì): Pha ren hai.
摄氏 (shèshì): Xen-si-uyt.
水银气压计 (shuǐyín qìyā jì): Khí áp kế thủy ngân.
风速计 (fēngsù jì): Máy đo tốc độ gió.
风向标 (fēngxiàngbiāo): Cột hướng gió.
气象卫星 (qìxiàng wèixīng): Vệ tinh khí tượng.
气象火箭 (qìxiàng huǒjiàn): Tên lửa khí tượng.
雷达观测 ( léidá guāncè): Quan trắc bằng ra đa.
百页箱 (bǎi yè xiāng): Chòi khí tượng.
雨量器 (yǔ liáng qì): Máy đo lượng mưa.
雪量器 (xuě liáng qì): Máy đo lượng mưa tuyết rơi.
气象观测站 (qìxiàng guāncè zhàn): Trạm khí tượng.
地震观测站 (dìzhèn guāncè zhàn): Trạm động đất.
气象图 (qìxiàng tú): Bản đồ thời tiết.
气候图 (qìhòu tú): Bản đồ khí hậu.
星图 (xīng tú): Bản đồ sao.
云图 (yúntú): Bản đồ mây.
气象计 (qìxiàng jì): Khí tượng kế.
潮位测量仪 (cháowèi cèliáng yí): Máy đo thủy triều.
大陆性气候 (dàlù xìng qìhòu): Khí hậu lục địa.
海洋性气候 (hǎiyáng xìng qìhòu): Khí hậu đại dương.
Bài viết khí tượng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.