Đá quý trong tiếng Anh được gọi là Gemstone, phiên âm / ‘dʒemstoun /. Chúng là những vật liệu tự nhiên tập hợp các khoáng vật và đá, được hình thành thông qua các quá trình địa chất, thường được sử dụng để làm đồ trang sức hoặc trang trí.
Đá quý tiếng Anh là Gemstone, phiên âm / ‘dʒemstoune /. Để được coi là đá quý thì một khoáng vật phải đạt được những điều kiện: độ hiếm gặp trong tự nhiên, có độ cứng cao để không bị xây xước khi sử dụng, độ bền vững chắc, và có giá trị thẩm mỹ màu sắc vượt trội…
Theo tiêu chuẩn quốc tế, nhóm đá quý chỉ gồm 4 loại đá là: Kim cương ( Diamond ), Hồng ngọc ( Ruby ), Lam ngọc ( Sapphire ), và Ngọc lục bảo ( Emerald ).
Trong tự nhiên có khoảng hơn 3000 khoáng chất, nhưng chỉ có khoảng một phần hai mươi, được coi là đá quý và đá bán quý.
Một số từ vựng tiếng Anh về đá quý:
Diamond /ˈdaɪ.ə.mənd/: Kim cương
Ruby /ˈruː.bi/: Hồng ngọc
Sapphire /ˈsæf.aɪr/: Lam ngọc
Emerald /ˈem.ə.rəld/: Ngọc lục bảo
Pearl /pɝːl/: Ngọc trai
Peridot: Đá ô liu
Spinel: Đá tia lửa
Quartz /ˈkwɔːrts/: Thạch anh
Citrine /´sitrin/: Thạch anh vàng
Nephrite: Ngọc bích
Amethyst /ˈæm.ə.θɪst/: Thạch anh tím
Clear quartz: Thạch anh trắng
Green Aventurine: Thạch anh xanh
Rose quartz: Thạch anh hồng
Bài viết Đá quý tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.