Chiến thắng trong tiếng Hàn được gọi là 승리하다 (seunglihada). Thuật ngữ này còn được hiểu là thắng lợi, thường ám chỉ việc chiến thắng trong các cuộc đối đầu, chiến dịch hoặc bất kỳ cuộc thi nào.
Chiến thắng trong tiếng Hàn là 승리하다 (seunglihada). Chiến thắng hay còn gọi là thắng lợi, đây là một thuật ngữ dùng để chỉ sự chiến thắng trong các trận giao đấu, chiến dịch hay trong bất kỳ một cuộc thi đấu nào.
Một số từ vụng liên quan đến chiến thắng:
패배 (paebae): Thất bại
끈기 (kkeungi): Bền bỉ
노력 (nolyeog): Nỗ lực
성공하다 (seong-gonghada): Thành công
현명하다 (hyeonmyeonghada): Sáng suốt
승리를 거두다 (seunglileul geoduda): Đạt được thắng lợi
승리를 쟁취하다 (seunglileul jaengchwihada): Giành thắng lợi
Ví dụ:
우리가 승리할 확률은 반반이다.
Xác suất thắng lợi của chúng ta là 50-50.
진리가 언제나 승리한다.
chân lý bao giờ cũng thắng.
우리 당이 선거에서 승리했다.
Đảng chúng tôi đã thắng lợi trong cuộc bầu cử.
모든 도시는 승리를 축하하기 위해 깃발을 걸었다.
Tất cả thành phố đều treo cờ làm lễ thắng trận.
승리하여 손뼉치고 환성을 지르다.
Vỗ tay reo mừng chiến thắng.
이번 선거에서 여당이 야당을 누르고 승리했다.
Trong cuộc bầu cử lần này, đảng cầm quyền đã giành chiến thắng áp đảo trước đảng đối lập.
Bài viết chiến thắng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.