Bác sĩ phẫu thuật trong tiếng Anh được gọi là “surgeon,” phiên âm là ˈsɜː.dʒən. Đây là công việc thuộc chuyên ngành giải phẫu, là một trong những lĩnh vực uy tín trong ngành y khoa.
Bác sĩ phẫu thuật tiếng Anh là surgeon, phiên âm là /ˈsɜː.dʒən/. Bác sĩ phẫu thuật là một bác sĩ thực hiện các hoạt động phẫu thuật, như phẫu thuật chi và khớp, bác sĩ phẫu thuật nha khoa và bác sĩ phẫu thuật thú y.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan bác sĩ phẫu thuật.
Assay /əˈseɪ/: Xét nghiệm.
Blood test /ˈblʌd test/: Xét nghiệm máu.SGV, Bác sĩ phẫu thuật tiếng Anh là gì
Check up /ˈtʃekʌp/: Kiểm tra sức khỏe.
Operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/: Phẫu thuật.
Painkillers /ˈpeɪnˌkɪl.ər/: Thuốc giảm đau.
Life support /laɪf səˈpɔːt/: Máy hỗ trợ thở.
Surgery /ˈsɜː.dʒər.i/: Ca phẫu thuật.
Scalpel /ˈskæl.pəl/: Dao mổ.
Surgical mask /ˈsɜː.dʒər.i mɑːsk/: Khẩu trang y tế.
Operating theatre /ˈɒp.ər.eɪt ˈθɪə.tər/: Phòng mổ.
Một số mẫu câu tiếng Anh về bác sĩ phẫu thuật.
She was the daughter of the surgeon Artemio Zeno.
Cô ấy là con gái của bác sĩ phẫu thuật Artemio Zeno.
Army surgeons and doctors were poorly paid.
Các bác sĩ phẫu thuật quân đội và bác sĩ thường được trả lương thấp.
The surgeon did everything in her power to save him.
Bác sĩ phẫu thuật đã làm mọi thứ trong khả năng của mình để cứu anh ta.
Winifred nurtured ambitions for her daughter to be a surgeon.
Winifred nuôi dưỡng tham vọng cho con gái trở thành bác sĩ phẫu thuật.
Bài viết bác sĩ phẫu thuật tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.
Tìm hiểu thêm: