Kim cương trong tiếng Trung là “钻石” (/zuànshí/). Chúng có độ cứng cao và được áp dụng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là những viên kim cương chất lượng cao được sử dụng trong ngành kim hoàn.
Một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề kim cương.
你要买黄金, 银, 钻石还是玛瑙的戒指?
Nǐ yāomǎi huángjīn, yín, zuànshí háishì mǎnǎo de jièzhǐ?
Anh muốn mua nhẫn vàng, bạc, kim cương hay mã não?
钻石戒指很贵, 白金就行了. 在这里可以定做吗?
Zuànshí jièzhǐ hěn guì, báijīn jiùxíngle. Zài zhèlǐ kěyǐ dìngzuò ma?
Kim cương thì rất đắt, vàng trắng là được rồi. Ở đây có thể đặt làm không?
能给我看看么那只钻石手表?Kim cương tiếng Trung là gì
Néng gěi wǒ kàn kàn me nà zhǐ zuànshí shǒubiǎo?
Bạn có thể cho tôi xem chiếc đồng hồ kim cương đó không?
我最喜欢的宝石是钻石.
Wǒ zuì xǐhuān de bǎoshí shì zuànshí.
Đá quý yêu thích của tôi là kim cương.
我想给侄女买镶钻手链, 顺便给我拿一些样品.
Wǒ xiǎng gěi zhínǚ mǎi xiāng zuān shǒuliàn, shùnbiàn gěi wǒ ná yīxiē yàngpǐn.
Tôi muốn mua một chiếc vòng tay nạm kim cương cho cháu gái và nhân tiện lấy cho tôi xem một số mẫu.
Bài viết kim cương tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Metropolethuthiemvn.com.
Tìm hiểu thêm: