Phi công, hay còn được gọi là Pilot, là người lái máy bay hoặc trực thăng bằng cách vận hành các thiết bị và động cơ trên đó. Nghề nghiệp của họ yêu cầu kiến thức sâu rộng và thể lực tốt, do tính chất phức tạp và đòi hỏi sự tập trung cao trong công việc vận hành các phương tiện bay.
Pilot là phi công, người điều khiển máy bay, trực thăng, phi công là ngành nghề đòi hỏi cao về kiến thức và thể lực do tính chất công việc vất vả và phức tạp, nam giới thường chiếm tỷ lệ cao hơn nữ trong nghành này.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến pilot.
Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: Tiếp viên hàng không.
Pilot là gìCustoms officer /ˈkʌs·təmz ˈɒf.ɪ.sər/: Nhân viên hải quan.
Passenger /ˈpæs.ən.dʒər/: Hành khách.
Porter /ˈpɔː.tər/: Nhân viên khuân vác.
Security guard /sɪˈkjʊə.rɪ.ti ˌɡɑːd/: Nhân viên an ninh.
Check-in clerk /tʃek ɪn klɑːk/: Nhân viên quầy làm thủ tục.
Copilot /ˈkoʊˌpɑɪ·lət/: Phi công phụ.
Ticket agent /ˈtɪk.ɪt ˈeɪ.dʒənt/: Nhân viên bán vé.
Flight engineer /ˈflaɪt ˌen.dʒɪˈnɪər/: Kỹ sư máy bay.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến pilot.
Pilots take no special joy in walking. Pilots like flying.
Phi công không có niềm vui đặc biệt trong việc đi bộ. Phi công thích bay.
The engine is the heart of an airplane, but the pilot is its soul.
Động cơ là trái tim của máy bay, nhưng phi công là linh hồn của nó.
There’s no such thing as a natural born pilot.
Không có cái gọi là phi công bẩm sinh.
In life you either a passenger or a pilot. It’s your choice.
Trong cuộc sống, bạn là một hành khách hoặc một phi công. Đó là sự lựa chọn của bạn.
A flight of a dream is never ready without a pilot.
Một chuyến bay trong mơ không bao giờ sẵn sàng nếu không có phi công.
Always be yourself unless you can be an airline pilot.
Hãy luôn là chính mình trừ khi bạn có thể trở thành phi công của hãng hàng không.
Bài viết pilot là gì được tổng hợp bởi Metropolethuthiemvn.com.
Tìm hiểu thêm: