Nghề giáo viên tiếng Anh được gọi là teacher, phiên âm ˈtiː.tʃər. Đây là một nghề trong lĩnh vực giáo dục tâm, trí và đạo đức, đào tạo con người, thường được ví như việc trồng người.
Nghề giáo viên tiếng Anh là teacher, phiên âm /ˈtiː.tʃər/. Nghề giáo viên là nghề giáo dục tâm, trí, đạo đức, đào tạo nên con người.
Giáo viên là người giảng dạy và giáo dục cho học sinh, sinh viên lên kế hoạch, tiến hành các tiết dạy học, thực hành và phát triển các khóa học nằm trong chương trình giảng dạy của nhà trường đồng thời cũng là người kiểm tra, ra đề, chấm điểm thi và đánh giá chất lượng của từng học trò.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến nghề giáo viên.
Lecturer /ˈlektʃərər/: Giảng viên.
Homeroom teacher /ˈhoʊmruːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên chủ nhiệm.
Chemistry teacher /ˈkem.ɪ.stri ˈtiːtʃər/: Giáo viên dạy hóa.
Biology teacher /baɪˈɒl.ə.dʒi ˈtiːtʃər/: Giáo viên dạy sinh.
Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: Đào tạo giáo viên.
Tutor /tuːtər/: Giáo viên dạy thêm.
Lesson plan /ˈlesn plæn/: Giáo án.
Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên đứng lớp.
Materials /məˈtɪriəlz/: Tài liệu.
Mẫu câu tiếng Anh dành cho nghề giáo viên.
Who is absent today?
Có ai vắng hôm nay không?
Who is on duty today?
Hôm nay bàn nào trực nhật?
Hurry up so that I can start the lesson.
Nhanh lên để chúng ta có thể bắt đầu bài học.
I’m waiting for you to be quiet.
Tôi đang chờ các em yên lặng.
Give out the books, please.
Lấy sách ra nào các em.
Do you understand everything?
Các em hiểu hết chưa?
Bài viết nghề giáo viên tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.