“Di tích lịch sử” trong tiếng Anh được gọi là “historical sites.” Đây là những dấu vết của quá khứ, được lưu lại trong lòng đất hoặc trên mặt đất, mang ý nghĩa văn hóa và lịch sử đặc biệt.
Di tích lịch sử tiếng Anh là historical sites. Di tích là dấu vết của quá khứ còn lưu lại trong lòng đất hoặc trên mặt đất có ý nghĩa về mặt văn hóa và lịch sử.
Ở Việt Nam, khi các di tích lịch sử đủ các điều kiện sẽ được công nhận theo thứ tự: Di tích cấp tỉnh, di tích cấp quốc gia và di tích quốc gia đặc biệt.
Di tích lịch sử là công trình xây dựng, địa điểm và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình, địa điểm đó có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học.
Phân loại và mẫu câu về di tích lịch sử bằng tiếng Anh.
Di tích lịch sử (di tích lưu niệm sự kiện, di tích lưu niệm danh nhân).
Di tích kiến trúc nghệ thuật.
Di tích khảo cổ.
Danh lam thắng cảnh.
Historical – cultural relics: Di tích lịch sử – văn hóa.
Artistic monuments: Di tích kiến trúc nghệ thuật.
Archaeological relics: Di tích khảo cổ.
Scenic monuments: Di tích thắng cảnh.
Revolutionary historical sites: Di tích lịch sử cách mạng.
Khanh Hoa Provincial Museum: Bảo Tàng Tỉnh Khánh Hòa.
Bao Dai floor: Lầu Bảo Đại Nha Trang.
Dien Khanh Temple: Văn Miếu Diên Khánh.
Phong Nha – Ke Bang National Park: Vườn Quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng.
The worship of Hung Vuong: Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.
Stone steles for examination examinations of the Le and Mac dynasties: Bia đá các khoa thi tiến sĩ triều Lê và Mạc.
Dong Van stone park: Công viên đá Đồng Văn.
Bài viết di tích lịch sử tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.