Tên sản phẩm tiếng Nhật là gì

Tên sản phẩm trong tiếng Nhật là “製品名” (/せいひんめい – Seihinmei/). Đây là cái tên mà khách hàng thường sử dụng để nhắc đến sản phẩm của bạn. Dù sản phẩm có nhiều phiên bản khác nhau, nhưng tất cả các phiên bản đều phải mang cùng một tên.

ten san pham tieng nhat la gi

Tên sản phẩm tiếng Nhật là 製品名(せいひんめい- Seihinmei). Người tiêu dùng cảm nhận về tên sản phẩm hàng hoá như một phần thực chất của sản phẩm. Việc đặt tên sản phẩm có thể làm tăng giá trị cho sản phẩm.

Khi đặt tên sản phẩm cần lưu ý 4 điều sau: Đặc tính, khách hàng, tính cạnh tranh và phân phối.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tên sản phẩm:

製品(せいひん):Hàng hóa

コンシューマ製品(コンシューマせいひん): Hàng tiêu dùng

コンシューマ向け製品(コンシューマむけせいひん): Sản phẩm hướng đến người tiêu dùng

他社製品(たしゃせいひん): Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến tên sản phẩm:

1. 外資系ソフトウェアベンダーの製品名が日本国内だけ変更された例は極めて珍しい。

Gaishikei sofutou eabendaa no seihinmei ga nipponkokunai dake henkou sa reta rei wa kiwamete mezurashii.

Tên sản phẩm của một nhà cung cấp phần mềm nước ngoài rất hiếm khi được thay đổi.

2. 製品名を教えてください。

Seihinmei o oshietekudasaia.

Vui lòng cho tôi biết tên sản phẩm với ạ.

3. コード名が定着してしまったため、製品名にそのまま採用された。

Koodomei ga teichaku shite shimatta tame, seihinmei ni sonomama saiyou sareta.

Từ lúc mã số được tạo nên nó cứ vậy được áp dụng cho tên của sản phẩm.

Makkusheiku nado no seihinmei de shira reru mono wa amai.

Tên sản phẩm như của McShark được biết đến bởi sự ngọt ngào.

Bài viết tên sản phẩm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi metropolethuthiemvn.com.

Tìm hiểu thêm:

5/5 - (252 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339